--

phải gió

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phải gió

+  

  • Faint from a cold
    • Phải gió lăn ra đường
      to catch a cold and fall unconscious in the streets
  • How naughty of you!
    • Phải gió cái anh này! Giấu cái nón đâu rồi?
      How naughty of you! Where have you hidden my hat?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải gió"
Lượt xem: 578